Nhập từ khóa tìm kiếm

Cardioton

Giá: 210,000vnđ.
Mô tả: Thuốc được dùng để điều trị Thiểu năng tuần hoàn bệnh thiếu máu ở tim, THÀNH PHẦNMỗi viên nang mềm có chứa:Ubidecarenone (Coenzym Q10 30 mg)DalphaTocopherol

THÀNH PHẦN
Mỗi viên nang mềm có chứa:
Ubidecarenone (Coenzym Q10 30 mg)
D-alpha-Tocopherol (Vitamin E) 6,71 mg
Tá dược: Glycecol, Lecithin, Soya oil, Beeswax-yellow, Rice bran oil, Titan dioxid, Gelatin, Vegetable oil- hydrogenated, nước tinh khiết.
CÔNG DỤNG-CHỈ ĐỊNH
Thuốc được dùng để điều trị hỗ trợ:
– Thiểu năng tuần hoàn, bệnh thiếu máu ở tim, tăng huyết áp động mạch, chứng loạn nhịp đi kèm thiểu năng tuần hoàn, hồi hộp,đánh trống ngực.
– Bổ sung năng lượng cho cơ, đặc biệt cho bệnh cơ tim.
– Các triệu chứng đau thắt ngực
Ngoài ra, thuốc còn được dùng trong:
– Hội chứng mệt mỏi kéo dài, suy giảm khả năng hoạt động thể chất do thiếu hụt Coenzyme Q10 đặc biệt ở người cao tuổi.
– Điều trị và dự phòng tình trạng thiếu vitamin E
– Phòng và điều trị xơ vữa động mạch.
– Bệnh tiêu quanh răng.
– Làm chậm quá trình lão hóa của tế bào.
– Ngăn ngừa xuất hiện nếp nhăn da do lão hóa.
THUỐC NÀY CHỈ DÙNG THEO ĐƠN BÁC SĨ
CÁCH DÙNG-LIỀU DÙNG
1-3 viên/ lần x 2 lần/ngày.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH
-Người mẫn cảm với bất cứ thành phần nào của thuốc.
THẬN TRỌNG
– Không khuyên dùng thuốc này cho trẻ em, phụ nữ có thai và cho con bú vì chưa có kinh nghiệm lâm sàng đối với nhóm bệnh nhân này.
– Trong quá trình điều trị có thể xuất hiện tăng không đáng kể nồng độ lactic dehydrogenase và transaminase trong máu.
– Thuốc có thể làm tăng tác dụng của các thuốc chống đông máu wafarin, tác dụng ức chế kết tập kết tiểu cầu của aspirin.
SỬ DỤNG CHO PHỤ NỮ CÓ THAI CHO CON BÚ
Khả năng sinh quái thai của thuốc chưa được ghi nhận. Trong lâm sàng, độ an toàn của thuốc trong thời gian mang thai và cho con bú chưa được xác định, nên chỉ dùng thuốc cho nhóm bệnh nhân này khi thật cần thiết. Cần cân nhắc giữa các lợi ích đạt được và các nguy cơ có thể xảy ra.
TÁC ĐỘNG CỦA THUỐC KHI LÁI XE VÀ VẬN HÀNH MÁY MÓC
Không ảnh hưởng.
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN
– Khó chịu dạ dày, chán ăn, buồn nôn hoặc tiêu chảy có thể xảy ra nhưng không thường xuyên.
– Những triệu chứng như phát ban có thể xảy ra nhưng không thường xuyên.
Thông báo cho bác sỹ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi dùng thuốc.
TƯƠNG TÁC THUỐC
Thuốc có thể làm tăng tác dụng của thuốc lợi tiễu, các thuốc glycoside trợ tim và nitrate. Ngoài ra thuốc có thể làm giảm nguy cơ xuất hiện các triệu chứng ảnh hưởng suy giảm lên cơ tim của các thuốc nhóm giải phóng adrenolytic beta, kìm hãm tác dụng chống đông của warfarin và làm giảm độc tính của các kháng sinh chống ung thư thuộc nhó antracycline.
Thuốc làm tăng sự hấp thu, sử dụng và dự trữ vitamin A và có thể chống lại bệnh thừa vitamin A, tuy nhiên những tác dụng này hiện vẫn còn nhiều ý kiến tranh cãi. Thuốc và một trong những chất chuyển hóa của nó có tác dụng chống lại tác dụng của vitamin K. Trên những người tình nguyện khỏe mạnh, thuốc không làm thay đổi quá trình đông máu.
Sử dụng quá nhiều dầu khoáng có thể làm giảm hấp thu của thuốc.
QUI CÁCH ĐÓNG GÓI
Hộp 3 vỉ x 10 viên.
NHÀ SẢN XUẤT
LIPA PHARMACEUTICALSLTD, AUSTRALIA.

Cardioton
Đánh giá bài viết

TrungTamThuoc