Nhập từ khóa tìm kiếm

Mioxel

Giá: Liên hệ.
Mô tả: CHỈ ĐỊNH    Đau xương khớp có kèm co rút cơ, THÀNH PHẦN        Mỗi viên:

THÀNH PHẦN        
Mỗi viên: Methocarbamol 380 mg, paracetamol 300 mg.
CÔNG DỤNG-CHỈ ĐỊNH    
Đau xương khớp có kèm co rút cơ.
CÁCH DÙNG-LIỀU DÙNG    
Người lớn: 2 viên x 4-6 lần/ngày tùy tình trạng bệnh. Không quá 4 g/ngày. Bệnh nhân cao tuổi: liều thấp hơn. Bệnh nhân bệnh gan và thận: tăng khoảng cách giữa hai lần dùng. Không dùng quá liều khuyến cáo. Khi hết những triệu chứng nên ngừng điều trị.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH    
Dị ứng/mẫn cảm với thành phần thuốc. Bệnh gan/thận. Tiền sử tổn thương não. Hôn mê/tiền hôn mê. Yếu/nhược cơ nặng.
THẬN TRỌNG    
Bệnh nhân nghiện rượu, cho con bú, có/dự định có thai (không dùng), suy gan và/hoặc suy thận, thiếu máu, bệnh tim/phổi (tránh dùng kéo dài), hen, dị ứng acid acetylsalicylic. Không nên dùng liên tục > 3 ngày điều trị sốt mà không hỏi ý kiến bác sĩ. Thuốc ảnh hưởng xét nghiệm. Khi lái xe/vận hành máy móc. Thuốc chứa glycerol có thể gây đau đầu, rối loạn tiêu hóa và tiêu chảy.
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN    
Hiếm gặp: Mệt mỏi, yếu, ngứa, tiêu chảy, rối loạn vị giác, tăng transaminase.
TƯƠNG TÁC THUỐC    
Barbiturat. Thuốc gây chán ăn để giảm cân. Thuốc điều trị rối loạn tiêu hóa, thuốc chống say. Thuốc điều trị trầm cảm, lo âu, rối loạn tâm thần. Thuốc mê. Thuốc kháng cholinesterase. Thuốc uống chống đông máu. Thuốc chống động kinh. Chloramphenicol. Thuốc tránh thai. Thuốc lợi tiểu. Isoniazid. Metoclopramide, domperidone. Probenecid. Propanolol. Rifampicin. Thuốc kháng cholinergic. Zidovudin. Cholestyramin. Thuốc giảm đau khác (trừ chỉ định của bác sĩ).
QUY CÁCH ĐÓNG GÓI
Hộp 5 vỉ x 10 viên nén
NHÀ SẢN XUẤT
– FAES FARMA- Tây Ban Nha

Mioxel
Đánh giá bài viết

TrungTamThuoc