Nhập từ khóa tìm kiếm

Lincomycin(i) 600mg/2ml

Giá: Liên hệ.
Mô tả: Điều trị các trường hợp nhiễm khuẩn đường hô hấp da mô mềm các vết thương phần mềm sau phẫu thuật: viêm vú viêm tai

THÀNH PHẦN
Lincomycin ( dưới dạng Lincomycin hydroclorid)……….600 mg.
Alcol benzylic…………………………………………………….4 mg
Nước cất pha tiêm…………………………………………….vđ 2ml.
CÔNG DỤNG, CHỈ ĐỊNH
Điều trị các trường hợp nhiễm khuẩn đường hô hấp, da , mô mềm, các vết thương phần mềm sau phẫu thuật: viêm vú, viêm tai, viêm xoang, viêm tuỷ xương, viêm màng trong tim, nhiễm trùng huyết…
CÁCH DÙNG-LIỀU DÙNG
Tiêm bắp thịt hoặc tiêm tĩnh mạch
Theo chỉ dẫn của thầy thuốc điều trị.
Liều thông thường: Người lớn: 600- 1800 mg/ ngày.
Trẻ em: 10 -20 mg/ kg/ ngày chia 2-3 lần.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH
Mẫn cảm với bất cứ thành phần nào của thuốc.
Phụ nữ có thai hoặc cho con bú, trẻ sơ sinh dưới 1 tháng tuổi.
Người bệnh viêm ruột kết.
THẬN TRỌNG
Khi dùng thuốc cần lưu ý các bệnh nhân sau: Người già, người bệnh có tiền sử hen hoặc dị ứng, rối loạn chức năng gan, thận.
Những người có tổn thương chức năng thận liều dùng chỉ bằng 25%- 30 % so với liều dùng của người có chức năng thận bình thường.
TƯƠNG TÁC THUỐC:
Việc sử dụng đồng thời Lincomycin với các thuốc ức chế thần kinh cơ như Tubocurarine và các kháng sinh có độc tính tương tự như:
Colistin, Streptomycin, Neomycin, Kanamycin, Polymycin có thể dẫnđến liệt hô hấp.Erythromycin có tác dụng đối kháng với Lincomycin.
QUI CÁCH ĐÓNG GÓI
Hộp 50 ống thuốc tiêm 2ml
NHÀ SẢN XUẤT
CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM TRUNG Ư­ƠNG 2 – DOPHARMA. JSC

Lincomycin(i) 600mg/2ml
Đánh giá bài viết

TrungTamThuoc