Nhập từ khóa tìm kiếm

Diaphylin 4,8% 5ml

Giá: Liên hệ.
Mô tả: CHỈ ĐỊNHCo thắt phế quản liên quan đến hen phế quản sự trở nặng cấp tính của chứng viêm phế quản mạn hoặc tràn khí phổi, THÀNH PHẦNTheophylline ethylenediamineCÔNG DỤNG CHỈ ĐỊNHCo thắt phế quản liên quan đến hen phế quản sự trở nặng cấp tính của chứng viêm phế quản mạn hoặc tràn khí phổiCÁCH DÙNGLIỀU DÙNGCấp cứu: IV chậm (ít nhất 5 phút) 240 mg Aminophyllin (1 ống) x 1 – 2 lần/ngàySuyễn: Nếu nồng độ Theophyllin huyết tương < 3 mcg/ml nên IV bolus 5 – 7 mg/kg đến khi đạt nồng độ huyết tương 10 mcg/ml tiếp tục truyền dịch nhỏ giọt (nếu nồng độ Theophyllin huyết tương > 3 mcg/ml liều 1 mg/kg sẽ làm tăng nồng độ huyết tương 2 mcg/ml)Điều trị duy trì: truyền dịch nhỏ giọt nếu độ thanh thải Theophyllin bình thường: 05 mg/kg/giờ nếu độ thanh thải tăng (trẻ 1 – 16 tuổi hút thuốc lá): 07 mg/kg/giờ; nếu độ thanh thải giảm (suy tim/gan/thận): 03 mg/kg/giờCHỐNG CHỈ ĐỊNH Mẫn cảm với các thành phần của thuốcCơn đau tim rối loạn nhịp timTHẬN TRỌNGCo thắt động mạch cao huyết áp nặng loét dạ dày/tá tràng bệnh gan/thận tiến triển động kinh tiền sử nhịp tim nhanh sơ sinh nhũ nhi > 60 tuổi có bệnh đi kèm (suy tim sung huyết cường giáp suy gan suy thận choáng nhiễm trùng sốt cao vừa mới cai thuốc lá béo phì đang sử dụng caffeine uống rượu) có thai cho con búTÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐNNhức đầu kích động run rẩy tứ chi bồn chồn mất ngủ cơn động kinh (nồng độ huyết tương > 25 mcg/ml)Buồn nôn nôn tiêu chảy chứng trào ngược dạ dày thực quản trở nặng biến chứng đường tiêu hóa nặng (xuất huyết nồng độ huyết tương > 25 mcg/ml)Hồi hộp tìm nhanh hạ huyết áp loạn nhịp thất tụt huyết áp đột ngột (nồng độ huyết tương > 25 mcg/ml)Tăng bài niệu hạ K máu tăng Ca creatinin glucose acid uric huyết tương dị ứngTƯƠNG TÁC THUỐCThuốc chứa Xanthine dẫn xuất theoplylline khác cafein & thuốc tương tự thuốc cường giao cảm β Barbiturat carbamazepin phenytoin rifampicin sulfinpirazone Estrogen kháng sinh họ macrolid thuốc ức chế gyrase imipenem thiabendazole thuốc chẹn kênh Ca propanol mexiletin propafenon ticlopidin allopurinol cimetidin interferonα vaccin cúm ranitidin ciprofloxacin enoxacin Lithium carbonat và thuốc chẹn thụ thể β Thuốc lợi tiểu Halothan Epedrin Pancuronium Diazepam flurazepam midazolamQUI CÁCH ĐÓNG GÓIỐng chứa dung dịch tiêm: 240 mg/5 ml x 5 ốngNHÀ SẢN XUẤT Gedeon Richter

THÀNH PHẦN
Theophylline ethylenediamine
CÔNG DỤNG, CHỈ ĐỊNH
Co thắt phế quản liên quan đến hen phế quản, sự trở nặng cấp tính của chứng viêm phế quản mạn hoặc tràn khí phổi
CÁCH DÙNG-LIỀU DÙNG
Cấp cứu: IV chậm (ít nhất 5 phút) 240 mg Aminophyllin (1 ống) x 1 – 2 lần/ngày.
Suyễn: Nếu nồng độ Theophyllin huyết tương < 3 mcg/ml, nên IV bolus 5 – 7 mg/kg đến khi đạt nồng độ huyết tương 10 mcg/ml, tiếp tục truyền dịch nhỏ giọt (nếu nồng độ Theophyllin huyết tương > 3 mcg/ml, liều 1 mg/kg sẽ làm tăng nồng độ huyết tương 2 mcg/ml)
Điều trị duy trì: truyền dịch nhỏ giọt, nếu độ thanh thải Theophyllin bình thường: 0,5 mg/kg/giờ, nếu độ thanh thải tăng (trẻ 1 – 16 tuổi, hút thuốc lá): 0,7 mg/kg/giờ; nếu độ thanh thải giảm (suy tim/gan/thận): 0,3 mg/kg/giờ
CHỐNG CHỈ ĐỊNH
Mẫn cảm với các thành phần của thuốc
Cơn đau tim, rối loạn nhịp tim
THẬN TRỌNG
Co thắt động mạch, cao huyết áp nặng, loét dạ dày/tá tràng, bệnh gan/thận tiến triển, động kinh, tiền sử nhịp tim nhanh, sơ sinh, nhũ nhi, > 60 tuổi, có bệnh đi kèm (suy tim sung huyết, cường giáp, suy gan, suy thận, choáng nhiễm trùng, sốt cao, vừa mới cai thuốc lá, béo phì, đang sử dụng caffeine, uống rượu), có thai, cho con bú
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN
Nhức đầu, kích động, run rẩy tứ chi, bồn chồn, mất ngủ, cơn động kinh (nồng độ huyết tương > 25 mcg/ml)
Buồn nôn, nôn, tiêu chảy, chứng trào ngược dạ dày thực quản trở nặng, biến chứng đường tiêu hóa nặng (xuất huyết, nồng độ huyết tương > 25 mcg/ml)
Hồi hộp, tìm nhanh, hạ huyết áp, loạn nhịp thất, tụt huyết áp đột ngột (nồng độ huyết tương > 25 mcg/ml)
Tăng bài niệu, hạ K máu, tăng Ca, creatinin, glucose, acid uric huyết tương, dị ứng
TƯƠNG TÁC THUỐC
Thuốc chứa Xanthine, dẫn xuất theoplylline khác, cafein & thuốc tương tự, thuốc cường giao cảm β. Barbiturat, carbamazepin, phenytoin, rifampicin, sulfinpirazone. Estrogen, kháng sinh họ macrolid, thuốc ức chế gyrase, imipenem, thiabendazole, thuốc chẹn kênh Ca, propanol, mexiletin, propafenon, ticlopidin, allopurinol, cimetidin, interferon-α, vaccin cúm, ranitidin, ciprofloxacin, enoxacin. Lithium carbonat và thuốc chẹn thụ thể β. Thuốc lợi tiểu. Halothan. Epedrin. Pancuronium. Diazepam, flurazepam, midazolam.
QUI CÁCH ĐÓNG GÓI
Ống chứa dung dịch tiêm: 240 mg/5 ml x 5 ống
NHÀ SẢN XUẤT
Gedeon Richter

Diaphylin 4,8% 5ml
Đánh giá bài viết

TrungTamThuoc