Nhập từ khóa tìm kiếm

Imoboston

Giá: Liên hệ.
Mô tả: Điều trị chứng tiêu chảy cấp và mãn, THÀNH PHẦNHoạt chất: một viên chứa 2mg loperamid hydrochlorid Tá dược: lactose tinh

THÀNH PHẦN
Hoạt chất: một viên chứa 2mg loperamid hydrochlorid.
Tá dược: lactose, tinh bột ngô, bột talc, magnesi stearat.
CÔNG DỤNG, CHỈ ĐỊNH
Điều trị chứng tiêu chảy cấp và mãn.
CÁCH DÙNG-LIỀU DÙNG
Người lớn: Tiêu chảy cấp tính: liều khởi đầu 2 viên, sau mỗi lần đi phân lỏng 1 viên.
Liều hàng ngày không quá 6 viên.
Tiêu chảy mãn: 2 viên mỗi ngày.
Trẻ em trên 8 tuổi:
Liều khởi đầu cho tiêu chảy cấp và sau mỗi lần đi phân lỏng là 1 viên.
Liều hàng ngày không quá 4 viên.
Tiêu chảy mãn: 1 viên mỗi ngày.
Trẻ em từ 2 đến 8 tuổi:
Liều hàng ngày là 0.04mg/kg thể trọng.
Phương thức và thời gian dùng thuốc:
Uống cả viên không nhai với nước.
Nên ngừng thuốc nếu không có kết quả trong vòng 48 giờ trong trường hợp tiêu chảy cấp.
Không nên dùng thuốc quá 4 tuần mà không có ý kiến của bác sĩ.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH
Mẫn cảm với bất cứ thành phần nào của thuốc.
– Tắc ruột.
– Trẻ em dưới 2 tuổi.
THẬN TRỌNG
-Tiêu chảy có sốt và/ hoặc phân có máu.
-Viêm loét kết tràng cấp tính.
-Viêm ruột kết màng giả.
-Phụ nữ có thai và cho con bú.
Suy gan có thể làm chậm sự chuyển hóa của loperamid.
Những bệnh nhân không hấp thu galactose do di truyền, thiếu lactase di truyền hoặc không hấp thu glucose-galactose không nên dùng Loperamide HEXAL 2 mg.
QUI CÁCH ĐÓNG GÓI
Hộp 25 vỉ xé x 4 viên nang
NHÀ SẢN XUẤT
Công ty Cổ phần Dược phẩm Bos Ton Việt Nam – VIỆT NAM

 

Imoboston
Đánh giá bài viết

TrungTamThuoc