Nhập từ khóa tìm kiếm

vamidol

Giá: Liên hệ.
Mô tả: CHỈ ĐỊNHÐợt cấp của viêm phế quản mạn; Dự phòng lâu dài nhiễm khuẩn tiết niệu tái phát; Nhiễm khuẩn tiết niệu dưới cấp

THÀNH PHẦN
Sulfamethoxazol: 400mg
Trimethoprim: 80mg
CÔNG DỤNG-CHỈ ĐỊNH
Ðợt cấp của viêm phế quản mạn; Dự phòng lâu dài nhiễm khuẩn tiết niệu tái phát; Nhiễm khuẩn tiết niệu dưới cấp tính nhạy cảm với trimethoprim; Viêm phổi do Pneumocystis carinii.
CÁCH DÙNG-LIỀU DÙNG
Nhiễm khuẩn đường tiết niệu, đường tiêu hóa do Shigella bacilli và đợt cấp viêm phế quản mạn ở người lớn: 960 mg x 2 lần/ngày x 5-14 ngày.
Nhiễm khuẩn đường tiết niệu, đường tiêu hóa do Shigella bacilli và viêm tai giữa cấp ở trẻ em: 48 mg/kg/ngày chia 2 lần, trong 5-10 ngày. Không dùng quá liều chỉ định cho người lớn.
Viêm phổi do Pneumocystis carinii ở người lớn và trẻ em: 90-120 mg/kg/ngày chia 4 lần, trong 14-21 ngày.
Phòng nhiễm khuẩn do Pneumocystis carinii: người lớn: 960 mg, 1 lần/ngày x 7 ngày; trẻ em: 900 mg co-trimoxazol/m² bề mặt cơ thể, chia 2 lần x 3 ngày liên tục, tối đa 1920 mg co-trimoxazol.
Tiêu chảy ở người lớn gây bởi E. coli: 960 mg mỗi 12 giờ.
Bệnh nhân suy thận ClCr=15-30mL/phút: giảm nửa liều,ClCr < 15mL/phút: không dùng.
CHỐNG CHỈ ÐỊNH
Mẫn cảm với bất cứ thành phần nào của thuốc
Suy gan nặng, suy thận nặng, thiếu máu nguyên hồng cầu khổng lồ do thiếu acid folic. Quá mẫn với trimethoprim.
QUI CÁCH ÐÓNG GÓI
Chai 100 viên
NHÀ SẢN XUẤT
Công ty cổ phần SPM

vamidol
Đánh giá bài viết

TrungTamThuoc